Tắc kê sắt 12×10
Tắc kê sắt hay còn gọi là bu lông nở sắt, tắc kê nở sắt, tíc kê sắt, nở sắt … là chi tiết không thể thiếu trong các công trình xây dựng. sản phẩm này được chế tạo từ thép cacbon có cường độ 4.6. Sau đó, các tắc kê nở sắt sẽ được mạ kẽm màu vàng hoặc mạ điện phân.
Công dụng chính của dòng sản phẩm này là chịu lực, liên kết bản mã, giá đỡ, giàn thép và các kết cấu khác với bề mặt và tường bê tông của công trình. T
Tùy vào mục đích sử dụng sẽ có những tắc kê nở sẽ có những kích thước phù hợp.
Kích thước tắc kê sắt được sử dụng phổ biến trong thi công xây dựng có đường kính cụ thể: M6, M8, M10, M12, M16, M18, M20 và chiều dài dao động từ 60-200mm.
Bảng kích thước tắc kê nở sắt
Kích thước nở rút | H x C x B | Kích thước nở rút | H x C x B |
M6 x 50 | Φ8 x 35 x 0,6 | M10 x 110 | Φ12 x 80 x 1,0 |
M6 x 60 | Φ8 x 40 x 0,6 | M10 x 120 | Φ12 x 90 x 1,0 |
M6 x 70 | Φ8 x 50 x 0,6 | M12 x 80 | Φ14 x 50 x 1,2 |
M6 x 80 | Φ8 x 60 x 0,6 | M12 x 90 | Φ14 x 60 x 1,2 |
M8 x 60 | Φ10 x 40 x 0,8 | M12 x 100 | Φ14 x 70 x 1,2 |
M8 x 70 | Φ10 x 50 x 0,8 | M12 x 110 | Φ14 x 80 x 1,2 |
M8 x 80 | Φ10 x 60 x 0,8 | M12 x 120 | Φ14 x 90 x 1,2 |
M8 x 90 | Φ10 x 70 x 0,8 | M12 x 150 | Φ14 x 120 x 1,2 |
M8 x 100 | Φ10 x 75 x 0,8 | M14 x 100 | Φ18 x 60 x 1,5 |
M8 x 120 | Φ10 x 85 x 0,6 | M14 x 120 | Φ18 x 80 x 1,5 |
M10 x 60 | Φ12 x 35 x 1,0 | M14 x 150 | Φ18 x 100 x 1,5 |
M10 x 70 | Φ12 x 40 x 1,0 | M16 x 100 | Φ20 x 60 x 1,5 |
M10 x 80 | Φ12 x 55 x 1,0 | M16 x 120 | Φ20 x 80 x 1,5 |
M10 x 90 | Φ12 x 60 x 1,0 | M16 x 150 | Φ20 x 100 x 1,5 |
M10 x 100 | Φ12 x 70 x 1,0 |
Bảng giá tắc kê nở sắt
Kích thước | Đơn giá (đ/con) |
M6x6 | 1,300 ₫ |
M6x8 | 1,500 ₫ |
M6x10 | 2,000 ₫ |
M8x6 | 1,500 ₫ |
M8x8 | 1,800 ₫ |
M8x10 | 2,200 ₫ |
M10x6 | 2,200 ₫ |
M10x8 | 2,500 ₫ |
M10x10 | 3,500 ₫ |
M10x12 | 4,000 ₫ |
M12x6 | 3,500 ₫ |
M12x8 | 4,000 ₫ |
M12x10 | 4,500 ₫ |